Sinh Viên Trường Bắc Đại

Sinh Viên Trường Bắc Đại

Địa chỉ: Phố Phúc Sơn - Phường Vũ Ninh - TP. Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh

Địa chỉ: Phố Phúc Sơn - Phường Vũ Ninh - TP. Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh

Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Là Trường Công Hay Tư ?

Trường Đại học quốc tế Bắc Hà là một trường đại học có trụ sở chính tại thị trấn Lim - huyện Tiên Du - tỉnh Bắc Ninh. Trường là trường Đại học Quốc tế chất lượng cao ngoài công lập của Việt Nam, được thành lập năm 2007. Điểm học hiện tại ở số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Ở Đâu ?

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Quản lý tài nguyên và môi trường

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

Trường Đại Học Quốc tế Bắc Hà Tuyển Sinh Các Ngành

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A04, B00, C00

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A04, B00, C00

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A04, B00, C00

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A00, A04, B01

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A00, A04, B01

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A00, A04, B01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A00, A04, B01

Tổ hợp xét: D01, D02, D03, D04, D06, A00, A04, B01

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Quốc tế Bắc Hà gồm các khối ngành:

Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Quốc tế Bắc Hà thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa) phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với các ngành khác phải có:

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT độ trung cấp trở lên nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Trường Đại học Kinh Bắc và Bộ GD&ĐT

4.2.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]