Phương Trong Tiếng Hàn Là Gì

Phương Trong Tiếng Hàn Là Gì

Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, với nhiều phương tiện đa dạng.

Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, với nhiều phương tiện đa dạng.

khách thập phương trong Tiếng Anh là gì?

khách thập phương trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ khách thập phương sang Tiếng Anh.

Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia một việc gì đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn khi bạn được nhận họ sẽ thông báo cho bạn biết.

Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia hoặc là muốn gia nhập một cái sự việc nào đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn và khi được nhận thì người phỏng vấn sẽ liên lạc với mình.

Một số từ vựng về đăng kí trong tiếng Hàn:

1.원서 (uonso): Đơn đề nghị, đơn xin.

3.신청하다 (sinchonghada): Đăng kí.

Một số ví dụ về đăng kí trong tiếng Hàn:

(noneun naeil chulgeunhal ssu ittta).

(naneun oje hagwoneso junggugo gongbureul sinchonghaettta).

Hôm qua tôi đã đăng ký học tiếng Trung ở học viện.

(yuhak sinchong soryuneun jom bokjjapaeyo).

Hồ sơ đăng ký du học hơi phức tạp.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đăng kí trong tiếng Hàn là gì.

hàn xì trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hàn xì sang Tiếng Anh.