Mẫu Nhật Ký Thực Tập Phòng Kinh Doanh

Mẫu Nhật Ký Thực Tập Phòng Kinh Doanh

Hãy tìm hiểu kỹ về nhà tuyển dụng và công việc bạn ứng tuyển. Bạn nên cẩn trọng với những công việc yêu cầu nộp phí, hoặc những hợp đồng mập mờ, không rõ ràng. Nếu bạn thấy rằng tin tuyển dụng này không đúng, hãy phản ánh với chúng tôi.

Hãy tìm hiểu kỹ về nhà tuyển dụng và công việc bạn ứng tuyển. Bạn nên cẩn trọng với những công việc yêu cầu nộp phí, hoặc những hợp đồng mập mờ, không rõ ràng. Nếu bạn thấy rằng tin tuyển dụng này không đúng, hãy phản ánh với chúng tôi.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Theo phụ lục IV-1 (ban hành kèm theo thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư) mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân được quy định như sau:

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp:…………………. Đăng ký lần đầu, ngày …..tháng…..năm………… Đăng ký thay đổi lần thứ …………: ngày ……….tháng………năm……………..

1.Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt ( ghi bằng chữ in hoa): Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): 2. Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại (nếu có):………………                        Fax (nếu có):……………. Email (nếu có):……………………..                       Website (nếu có):………… 3. Chủ doanh nghiệp Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………….                     Giới tính:…………… Sinh ngày:……/…………/…………                                                                                     Quốc tịch:………… Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Ngày cấp: …./…../….Nơi cấp:  ………………………………………..                  Ngày hết hạn (nếu có):…/…../….. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………. Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………….

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Theo Phụ lục IV-3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Mã số doanh nghiệp:..……………………………….. Đăng ký lần đầu,ngày …tháng……năm……….. Đăng ký thay đổi lần thứ……,ngày……tháng……năm……….

Tên công ty viết bằng tiếng việt(ghi bằng chữ in hoa):….. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài(nếu có):………….. Tên công ty viết tắt(nếu có):………………………………………. 2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………… Điện thoại:……………………………. Fax:………………… Email:………………………………….. Website:………….. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………………… 4. Danh sách thành viên góp vốn

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………….  Giới tính:……………… Chức danh: ……………………………….. Sinh ngày:…../……../………. Dân tộc :…………. Quốc tịch:……………… Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………….. Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………….. Ngày cấp:…../……/…………..     Nơi cấp:……………………. Địa chỉ trường trú:…………………………………………………………………………………….. Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………………………………………

Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Khoản 1 Điều 27 Luật Doanh nghiệp quy định doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau đây:

a) Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh: Đăng ký ngành nghề kinh doanh có trong danh mục mã ngành được pháp luật quy định.

b) Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật này: gồm 2 thành tố loại hình doanh nghiệp và tên riêng.

c) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ: bộ hồ sơ đầy đủ tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.

d) Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí: Nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản, thông thường sẽ có hướng dẫn khi tới phòng đăng ký.

Nội dung mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Căn cứ theo Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2020, Giấy chứng nhận ĐKDN gồm nội dung sau:

Điều 34 Nghị định 01/2021/NĐ-CP nêu rõ như sau:

Vì vậy, khi đăng ký kinh doanh, chủ doanh nghiệp cần cân nhắc, quyết định thật kỹ mọi thông tin về doanh nghiệp cần mở: tên công ty, vốn điều lệ, địa chỉ trụ sở.

Xem thêm: Đăng ký kinh doanh qua mạng là gì? Thủ tục thực hiện 2025

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì?

Tại khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020 định nghĩa như sau :

“Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.”

Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động sau khi được cấp “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp”. Ngoài ra, tuỳ thuộc từng loại doanh nghiệp mà thông tin trình bày trên giấy tờ sẽ khác nhau.

Giấy chứng nhận kinh doanh chỉ được cấp tại cơ quan công Quản lý Nhà nước để ghi chép lại những thông tin tổng quát nhất về ngành nghề kinh doanh cũng như phương thức hoạt động của doanh nghiệp và nó có tác dụng bảo vệ quyền sở hữu thương hiệu doanh nghiệp của Nhà Nước, đồng thời bảo hộ chủ thể kinh doanh.

Xem thêm: Đăng ký kinh doanh ở đâu? Lệ phí bao nhiêu?

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty hợp danh

Theo Phụ lục IV-5 (Ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH Mã số doanh nghiệp:…………………………………. Đăng ký lần đầu,ngày……tháng…….năm…….. Đăng ký thay đổi lần thứ:…., ngày………. tháng….năm……..

1.Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………….. Tên công ty viết tắt (nếu có):………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………… Điện thoại:…………………………………  Fax:…………………………….. Email:……………………………………… Website:…………………………….. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………… 4. Danh sách thành viên hợp danh

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần

Theo Phụ lục IV-4 (Ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN Mã số doanh nghiệp:……………………… Đăng ký lần đầu, ngày……..tháng…….năm………….. Đăng ký thay đổi lần thứ:………..,ngày……… tháng ………..năm……….

1. Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………… Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………………………….. Tên công ty viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………………………………….. 2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại :………………… Fax:……………….. Email:……………………….. Website:……………………………. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):…………………………………. Mệnh giá cổ phần:……………………… Tổng số cổ phần:……………………….. 4. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………..  Giới tính:………… Chức danh:……………………………………… Sinh ngày:……/……../…………………… Dân tộc:…………………  Quốc tịch:………….. Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………….. Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………… Ngày cấp:…/……./……….. Nơi cấp:…………………………… Địa chỉ thường trú:………………………………….. Địa chỉ liên lạc:……………………………

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đối với doanh nghiệp nhà nước, công ty TNHH, công ty hợp danh và công ty cổ phần được cấp giấy CN ĐKDN tại Phòng đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty đóng trụ sở chính.

Đối với cá nhân kinh doanh sẽ được cấp giấy tại UBND Quận, huyện nơi đóng trụ sở.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH 1 thành viên

Theo phụ lục IV-2 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN Mã số doanh nghiệp: Đăng ký lần đầu, ngày…..tháng……năm……… Đăng ký thay đổi lần thứ…………….., ngày…..tháng…..năm……..

1. Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………………………… Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):     ………………………………………………………………………………………………………. Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại (nếu có):………………………………………..                      Fax (nếu có):……………………………………….. Email (nếu có):……………………………………………….                             Website (nếu có):………………………….. 3. Vốn điều lệ ( bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): 4. Thông tin về chủ sở hữu Đối với chủ sở hữu là cá nhân: Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………..                             Giới tính:   ………………………………………..        Sinh ngày:…./…./……              Dân tộc:…………………………………………………                       Quốc tịch: …………………………………………….. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………… Ngày cấp: ……………/…………./………….. Nơi cấp:………………. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………… Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………….. Đối với chủ sở hữu là tổ chức: Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………….                       Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:………………………………………. Ngày cấp:……../…………/……….. Nơi cấp:……………………………………………… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………. 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa) :…………………………………………………………….       Giới tính:……….. Chức danh:…………………………… Sinh ngày:…………./…………/…………. Dân tộc: …………… Quốc tịch:……. Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………… Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:…………………………………………… Ngày cấp:………/………./……….. Nơi cấp:……………………………………. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………….. Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………..